STT | THÀNH PHẦN | LIỀU LƯỢNG |
---|---|---|
1 | Celecoxib | 200 mg |

Đăng nhập/ Đăng ký
Hiệu quả tốt trong các trường hợp: Đau xương khớp, đau sau phẫu thuật, đau bụng kinh... ít ảnh hưởng lên dạ dày. Số lần dùng thuốc trong ngày thấp (1-2 lần). Dễ tuân thủ điều trị.
STT | THÀNH PHẦN | LIỀU LƯỢNG |
---|---|---|
1 | Celecoxib | 200 mg |
Hiệu quả tốt trong các trường hợp: Đau xương khớp, đau sau phẫu thuật, đau bụng kinh... ít ảnh hưởng lên dạ dày. Số lần dùng thuốc trong ngày thấp (1-2 lần). Dễ tuân thủ điều trị.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Uống thuốc cách xa bữa ăn.
▪ Thoái hóa xương, khớp: 1 viên/ngày
▪ Viêm khớp dạng thấp: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
▪ Bệnh polyp đại, trực tràng: 2 viên/lần x 2 lần/ngày
▪ Các trường hợp giảm đau: khởi đầu 2 viên, sau đó 1 viên khi cần cho ngày đầu tiên. Để tiếp tục giảm đau có thể dùng thêm 1 viên/lần x 2 lần/ngày nếu cần.
▪ Người cao tuổi trên 65 tuổi: không cần chỉnh liều, mặc dù tăng nồng độ thuốc huyết tương. Tuy nhiên, đối với người cao tuổi có trọng lượng cơ thể dưới 50kg, phải dùng liều khuyến cáo thấp nhất khi bắt đầu điều trị.
CHỈ ĐỊNH
▪ Chống viêm, giảm đau trong các bệnh thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
▪ Điều trị hỗ trợ làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại trực tràng.
▪ Giảm đau trong các trường hợp đau cấp tính, kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng, đau bụng kinh...
NaN
Tổng 0 lượt phản hồi